Tính giá trị của đa thức lớp 8 (cách giải + bài tập) 您所在的位置:网站首页 Tính giá trị biểu thức 1 Tính giá trị của đa thức lớp 8 (cách giải + bài tập)

Tính giá trị của đa thức lớp 8 (cách giải + bài tập)

2024-07-16 18:42| 来源: 网络整理| 查看: 265

Tính giá trị của đa thức lớp 8 (cách giải + bài tập) Sách trọng tâm Toán - Văn -Anh 8 trên Shopee Mall Trang trước Trang sau

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tính giá trị của đa thức lớp 8 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tính giá trị của đa thức.

Cách giải bài tập Tính giá trị của đa thức Ví dụ minh họa bài tập Tính giá trị của đa thức Bài tập tự luyện Tính giá trị của đa thức Tính giá trị của đa thức lớp 8 (cách giải + bài tập) Quảng cáo

1. Phương pháp giải

Để tính giá trị của đa thức, ta thực hiện ba bước sau:

Bước 1. Tìm giá trị của biến hoặc của biểu thức chứa biến thích hợp từ các đẳng thức đã cho.

Bước 2. Thực hiện phép cộng, phép trừ đa thức; thu gọn đa thức để được dạng thu gọn của đa thức cần tính giá trị.

Bước 3. Thay các giá trị của biến, biểu thức đã biết tương ứng vào đa thức thu gọn và thực hiện phép tính.

Chú ý: Không nhất thiết phải tìm ra giá trị của từng biến, ta có thể tìm giá trị của một hay nhiều biểu thức chứa biến thích hợp rồi thay giá trị đó vào đa thức thu gọn.

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Cho đa thức A = 3x2 + y3; B = 2y3 - x. Tính giá trị của đa thức M = A + B tại x = 1; y = 0.

Hướng dẫn giải:

Ta có: M = A + B = (3x2 + y3) + (2y3 - x) = 3x2 + (y3 + 2y3) - x = 3x2 + 3y3 - x

Thay x = 1 vào đa thức M, ta có: M = 3.12 + 3.03 - 1 = 3 ‒ 1 = 2.

Ví dụ 2. Cho N + 2B = A, với A=12⁢x2⁢y2+x3 và B= -x2⁢y2+12. Hãy tính giá trị của N  tại x = 1; y = |1 + x|.

Hướng dẫn giải:

Ta có: y = |1 + x| = |1 + 1| = |2| = 2.

Từ N + 2B = A suy ra N = A - 2B

Quảng cáo

=(12⁢x2⁢y2+x3)-2⁢(-x2⁢y2+12)

=12⁢x2⁢y2+x3+2⁢x2⁢y2-1

=(12⁢x2⁢y2+2⁢x2⁢y2)+x3-1

=52⁢x2⁢y2+x3-1.

Thay x = 1; y = 2 vào đa thức N đã thu gọn, ta có:

N=52⋅12⋅22+13-1=52⋅4+1-1=10.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Giá trị của tổng hai đa thức A = -3x2y2 và B = x3 + 3y tại x=12;y=1 là

A. 52;

B. 198;

C. 1;

D. -34.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Quảng cáo

Tổng hai đa thức:

A + B = (-3x2y2) + (x3 + 3y) = -3x2y2 + x3 + 3y.

Thay x=12;y=1 vào đa thức trên, ta có:A+B=⁢ -3.(12)2⁢.12+(12)3+3.1=-3.14+18+3=198.

Bài 2. Cho đa thức M = 19xy – 7x3y + 9x2; N = 10xy – 2x3 – 9x2 và P = 12x3y – 4x2. Giá trị của đa thức Q = M – N + P tại x = 1 và y = –2 là

A. 2;

B. –30;

C. 26;

D. –66.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có Q = M – N + P

= (19xy – 7x3y + 9x2) – (10xy – 2x3 – 9x2) + (12x3y – 4x2)

= 19xy – 7x3y + 9x2 – 10xy + 2x3 + 9x2 + 12x3y – 4x2

= (19xy – 10xy) + (–7x3y + 12x3y) + (9x2 + 9x2 – 4x2) + 2x3

= 9xy + 5x3y – 4x2 + 2x3.

Quảng cáo

Thay x = 1 và y = –2 vào biểu thức Q đã thu gọn ở trên ta được:

Q = 9.1.(–2) + 5.13.(–2) – 4.12 + 2.13

    = –18 – 10 – 4 + 2

    = –30.

Bài 3. Cho hai đa thức A = xy2 + x2 - 1,2y2 và B = ax2 + 1, với a là hằng số. Giá trị của M = 2A - 3B tại x = 1; y = |–2| là 0,4. Giá trị của a là

A. 1;

B. -1;

C. 223;

D. 2.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: y = |–2| = 2.

M = 2A - 3B

= 2(xy2 + x2 - 1,2y2) - 3(ax2 + 1)

= 2xy2 + 2x2 - 2,4y2 - 3ax2 - 3

= 2xy2 + (2x2 - 3ax2) - 2,4y2 - 3

= 2xy2 + (2 - 3a)x2 - 2,4y2 - 3

Thay x = 1; y = 2 vào đa thức M đã thu gọn, ta được:

M = 2.1.22 + (2 - 3a).12 - 2,4.22 - 3

    = 8 + 2 - 3a - 9,6 - 3

    = -3a - 2,6.

Theo bài, với x = 1; y = 2 thì M = 0,4 nên -3a - 2,6 = 0,4.

Suy ra 3a = -2,6 - 0,4 = -3

Do đó a = -1.

Bài 4. An và Bình cùng đạp xe tiếp sức. Sau khi An đạp được x giờ với vận tốc 12 km/h thì Bình đạp nối tiếp với vận tốc 16 km/h trong y giờ. Biểu thức biểu thị tổng quãng đường hai bạn đi được và giá trị của nó với x = 1; y = 0,5 lần lượt là

A. 12x + 16y (km) và 20 km;

B. 12(x + 16y) (km) và 108 km;

C. 12y + 16x (km) và 20 km;

D. 28(x + y) (km) và 42 km.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Quãng đường An đi được là: 12x (km).

Quãng đường Bình đi được là: 16y (km).

Tổng quãng đường hai bạn đi được là: S = 12x + 16y (km).

Thay x = 1; y = 0,5 vào biểu thức S, ta có S = 12.1 + 16.0,5 = 20 (km).

Bài 5. Cho hai đa thức:

A=3⁢a⁢x3+45⁢a⁢x2⁢y2+34⁢x⁢y3+2 và B=a⁢x3+45⁢b⁢x2⁢y2+1, với a, b là hằng số.

Tại x = 2; y = 1, biểu thức A - B có dạng m5⁢a-n5⁢b+52. Giá trị của m - n là

A. 80;

B. 112;

C. 16;

D. 77.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: A-B=(3⁢a⁢x3+45⁢a⁢x2⁢y2+34⁢x⁢y3+2)-(a⁢x3+45⁢b⁢x2⁢y2+1)

=3⁢a⁢x3+45⁢a⁢x2⁢y2+34⁢x⁢y3+2-a⁢x3-45⁢b⁢x2⁢y2-1

=(3⁢a⁢x3-a⁢x3)+(45⁢a⁢x2⁢y2-45⁢b⁢x2⁢y2)+34⁢x⁢y3+(2-1)

=2⁢a⁢x3+45⁢(a-b)⁢x2⁢y2+34⁢x⁢y3+1

Thay x = 2; y = 1 vào đa thức A đã thu gọn, ta được:

A=2⁢a⁢.23+45⁢(a-b)⁢.22⁢.12+34⁢.2.13+1

=16⁢a+165⁢(a-b)+52

=16⁢a+165⁢a-165⁢b+52

=(16⁢a+165⁢a)-165⁢b+52

=965⁢a-165⁢b+52.

Do đó m = 96, n = 16 nên m – n = 96 – 16 = 80.

Bài 6. Cho A=x⁢y2+3⁢y⁢z và B = -xy2 - yz + 8. Khi đó, giá trị của biểu thức M = A + B tại x = - 2; y = |x|; z = |y| là một số chia hết cho

A. 2;

B. 3;

C. 5;

D. 9.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: y = |x| = |-2| = 2 và z = |y| = |2| = 2.

M=A+B=(x⁢y2+3⁢y⁢z)+(-x⁢y2-y⁢z+8)

=x⁢y2+3⁢y⁢z-x⁢y2-y⁢z+8

=(x⁢y2-x⁢y2)+(3⁢y⁢z-y⁢z)+8

=(3⁢y⁢z-y⁢z)+8

=(3⁢ -1)⁢y⁢z+8.

Thay y = 2; z = 2 vào đa thức M, ta có: M=(3⁢ -1)⁢.2.2+8=4⁢(3⁢ -1+2)=4⁢(3⁢ +1).

Do đó giá trị M tìm được chia hết cho 2.

Bài 7. Cho đa thức M thỏa mãn 13x2y4 + M = 12x2y4 + xy2 - 3. Giá trị của đa thức M tại x=12;y=2 là

A. 3;

B. -5;

C. -114;

D. -94.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: 13x2y4 + M = 12x2y4 + xy2 - 3

Suy ra M = 12x2y4 + xy2 - 3 - 13x2y4

                = (12x2y4 - 13x2y4) + xy2 - 3

                = -x2y4 + xy2 - 3.

Thay x=12;y=2 vào đa thức M đã thu gọn, ta được:

M= -(12)2⁢.24+12⁢.22-3= -14⁢.16+12⁢.4-3= -4+2-3= -5.

Bài 8. Cho hai đa thức M = 4xy – 6x3 + 7x2 – 12y3 + 38y2 + 10x – 15y + 22 và N = 7x3 – 18y2 + 24xy + 6x2 – 13y2 + 27. Giá trị của biểu thức P = 2M + N tại x = 1 và y = 2 là

A. 88;

B. 90;

C. 95;

D. 98.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có P = 2M + N

= 2(4xy – 6x3 + 7x2 – 12y3 + 38y2 + 10x – 15y + 22) + 7x3 – 18y2 + 24xy + 6x2 – 13y2 + 27

= 8xy – 12x3 + 14x2 – 24y3 + 76y2 + 20x – 30y + 44 + 7x3 – 18y2 + 24xy + 6x2 – 13y2 + 27

= (8xy + 24xy) + (– 12x3 + 7x3) + (14x2 + 6x2) – 24y3 + (76y2 – 18y2 – 13y2) + 20x – 30y + (44 + 27)

= 32xy – 5x3 + 20x2 – 24y3 + 45y2 + 20x – 30y + 71

Thay x = 1 và y = 2 vào biểu thức P, ta được:

P = 32.1.2 – 5.13 + 20.12 – 24.23 + 45.22 + 20.1 – 30.2 + 71

= 64 – 5 + 20 – 192 + 180 + 20 – 60 + 71

= 98.

Bài 9. Cho đa thức A thỏa mãn tổng của A với đa thức 3xy2 + 3xz2 – 3xyz – 8y2x + 10 là đa thức không. Giá trị của biểu thức A tại x = –1; y = 2 và z = 0 là

A. 30;

B. –10;

C. –30;

D. 10.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có A + 3xy2 + 3xz2 – 3xyz – 8y2x + 10 = 0

Suy ra A = –3xy2 – 3xz2 + 3xyz + 8xy2 – 10

               = 5xy2 – 3xz2 + 3xyz – 10

Thay x = –1; y = 2 và z = 0 vào biểu thức A đã thu gọn, ta được:

A = 5.(–1).22 – 3.(–1).02 + 3.(–1).2.0 – 10

    = –20 – 10 = –30.

Bài 10. Cho đa thức M thỏa mãn (-12⁢a⁢x)2.(b⁢y2)2+1-2⁢M=2⁢(b2⁢y2)2-1, với a, b là hằng số khác 0. Giá trị của M tại x=1a⁢b;y=2 là

A. -16a2b4 - 3;

B. 18⁢a2⁢b2-4⁢b4+1;

C. -16b4 + 3;

D. 18⁢a2⁢b2+2⁢b4+1.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: (-12⁢a⁢x)2.(b⁢y2)2+1-2⁢M=2⁢(b2⁢y2)2-1

Suy ra 2⁢M=(-12⁢a⁢x)2.(b⁢y2)2+1-[2⁢(b2⁢y2)2-1]

=14⁢a2⁢x2.b2⁢y4+1-2.b4⁢y4+1

=14⁢a2⁢b2⁢x2⁢y4-2⁢b4⁢y4+2

=2.(18⁢a2⁢b2⁢x2⁢y4-b4⁢y4+1)

Do đó M=18⁢a2⁢b2⁢x2⁢y4-b4⁢y4+1.

Thay x=1a⁢b;y=2 vào đa thức M, ta có:

M=18⁢a2⁢b2⋅(1a⁢b)2⋅24-b4⋅24+1

=18⁢a2⁢b2⋅1a2⁢b2⋅16-b4⋅16+1=2-16⁢b4+1= -16⁢b4+3.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 8 hay, chi tiết khác:

Nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức Cách nhân đa thức với đa thức Biến đổi, rút gọn biểu thức có chứa phép nhân đa thức Chia đơn thức cho đơn thức (trường hợp chia hết) Chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết)

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

Giải bài tập Toán 8 Giải sách bài tập Toán 8 Top 75 Đề thi Toán 8 có đáp án Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k! Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách): Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 6 (303 trang - 136k) Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (266 trang - 136k) Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (302 trang - 144k) Săn shopee siêu SALE : Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu Biti's ra mẫu mới xinh lắm Tsubaki 199k/3 chai L'Oreal mua 1 tặng 3 ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

Đề thi, chuyên đề Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo...

4.5 (243)

799,000đ

99,000 VNĐ

Sách Toán - Văn- Anh 6-7-8-9, luyện thi vào 10

4.5 (243)

199,000đ

99.000 - 149.000 VNĐ

xem tất cả

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước Trang sau Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học Giải Tiếng Anh 8 Global Success Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus Lớp 8 - Kết nối tri thức Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT Giải sgk Toán 8 - KNTT Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT Giải sgk Tin học 8 - KNTT Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT Lớp 8 - Chân trời sáng tạo Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST Giải sgk Toán 8 - CTST Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST Giải sgk Địa Lí 8 - CTST Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST Giải sgk Tin học 8 - CTST Giải sgk Công nghệ 8 - CTST Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST Lớp 8 - Cánh diều Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất) Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất) Giải sgk Toán 8 - Cánh diều Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều


【本文地址】

公司简介

联系我们

今日新闻

    推荐新闻

    专题文章
      CopyRight 2018-2019 实验室设备网 版权所有